Nha khoa Đăng Lưu trung tâm uy tín, đạt chất lượng tại TPHCM, được đông đảo khách hàng biết đến và gửi gắm rất nhiều. Cùng tay nghề giỏi và công nghệ tiên tiến nên đây là nơi lý tưởng để khách hàng tìm đến.
Nha khoa Đăng Lưu luôn hiểu rằng, trong lĩnh vực chữa trị răng hàm mặt, bác sỹ là một nhân tố quan trọng hàng đầu trong ngành nghề nha khoa, quyết định niềm tin của khách hàng, uy tín của phòng khám nha khoa, và hơn hết còn là một sự thành công của các ca điều trị hiện nay. Bởi vậy, trong khả năng có thể, chúng tôi luôn cố gắng hết sức mình để thu hút nhân tài là các bác sỹ đầu ngành, bác sỹ thẩm mỹ răng có tay nghề giỏi trong lĩnh vực Răng hàm mặt chuyên sâu ở trong và ngoài nước để đạt được khả năng điều trị tốt cho mọi khách hàng.
Phòng khám nha khoa
Nha khoa Đăng Lưu
Nha khoa Đăng Lưu trung tâm uy tín nhất tại TPHCM, từ cơ sở vật chất cho đến chất lượng và dịch vụ mang lại đều khiến cho tất cả khách hàng hài lòng. Bác sỹ giỏi đã từng tu nghiệp nhiều năm tại những nước phát triển như mỹ, châu âu…trang thiết bị luôn được đổi mới và nhập khẩu từ nước ngoài. Nhờ đó mà luôn đáp ứng được những nhu cầu mà khách hàng đề ra.
Bảng giá nha khoa
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng | 150.000 – 400.000 |
– Nạo Túi (nha chu viêm) | 50.000 – 200.000/ 1 túi |
– Cắt Nướu Tạo Hình | 1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu | 5.000.000 – 10.000.000đ/ răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích | 100.000 – 150.000 / răng |
– Răng Lung Lay | 150.000 – 300.000 / răng |
– Răng Một Chân | 200.000 – 400.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ | 300.000 – 500.000 / răng |
– Răng Cối Lớn | 350.000 – 1.000.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên | 800.000 – 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới | 1.000.000 – 2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp | 2.000.000 – 3.000.0000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân | 500.000 – 600.000 / răng |
– Răng 2 Chân | 600.000 – 800.000 / răng |
– Răng 3 Chân | 800.000 – 1.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại | + 100.000 – 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa | 200.000 – 500.000 / răng |
– Đóng Pin | 500.000 – 1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ | 200.000 – 300.000/ răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II | 250.000 – 400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng | 200.000 – 400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (laser) | 2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra | 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 / răng |
– Răng Sứ | 1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.000.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) | 4.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT | 5.000.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) | 6.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 2.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 4.500.000 / khung |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 300.000 / răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi | 400.000 / răng |
–Răng Excellent | 500.000 / răng |
–Răng Composite | 500.000 / răng |
–Răng Sứ | 600.000 / răng |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 / hàm |
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 / Hàm |
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000đ / hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA | |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Niềng Răng inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Invisalign | 70.000.000 – 140.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
Địa chỉ liên hệ nha khoa Đăng Lưu
Địa Chỉ Cơ Sở 1
Địa chỉ: 34 Phan Đăng Lưu, P.6, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 1800 6836 – (+84 8) 6297 7148
Email: [email protected]; [email protected]
Địa Chỉ Cơ Sở 2
Địa chỉ: 536-540 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Q.5, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (+84 8) 6682 0246
Địa chỉ Cơ sở 3
Địa chỉ: (Phòng Khám Răng Hàm Mặt) : 1256 – 1258 Võ Văn Kiệt – phường 10 – Quận 5 – Hồ Chí Minh – Việt Nam ( Gần cầu Chà Và )
Điện thoại: 1800 6836 – 1900 7103
Giờ làm việc: 8g – 20g, Chủ nhật : 8g – 17g.
Nha khoa Đăng Lưu phục vụ khách hàng các ngày trong tuần, nên mọi thắc mắc có thể hiên hệ ngay để được chuyên gia giải đáp cụ thể hơn. Chúc quý khách hàng thành công và ngày càng xinh đẹp.